Xe quét hút KM 105/110 R Bp+KSSB
Xe quét hút đứng lái với hệ thống giũ bụi tự động, chổi bên hình lưỡi liềm để quét độc đáo, tự điều chỉnh trục chính để phù hợp với sự hao mòn qua hệ thống chỉ dẫn và khái niệm quét mới.
Máy hút chân không có thể tự cấu hình riêng với thùng nâng thủy lực. Chổi bên hình lưỡi liềm chuyên để quét có thể làm sạch góc trong một lần đi qua! Làm sạch trong một lần đi qua, không giống như các máy khác cần từ 5 đến 7 lần - và không cần thiết phải quét bằng tay. Vị trí của con lăn chổi chính giữa các bánh sau cho phép lái xe trên lề đường cao mà không làm hỏng hệ thống quét. Hệ thống chỉ dẫn tự động điều chỉnh con lăn chổi chính để hao mòn cho kết quả quét tuyệt vời. Có ba áp lực để lựa chọn, tùy thuộc vào từng địa hình và loại vết bẩn. Một tính năng nữa đã được cấp bằng sáng chế, hệ thống giũ bụi tự động hoàn toàn tự động để hoạt động không bụi và hệ thống khóa thông minh Kärcher được cấp bằng sáng chế, có thể kiểm soát việc phân cấp các quyền cho người dùng khác nhau. Màn hình hiển thị đa chức năng cung cấp sự hướng dẫn rõ ràng trong 28 ngôn ngữ và hiển thị thông tin, ví dụ như sự mài mòn con lăn hoặc lựa chọn áp suất tiếp xúc của con lăn.
Tính năng và ưu điểm
Chổi bên hình lưỡi liềm chuyên để quét
Không còn nhàm chán khi quét bằng tay Làm sạch ở góc trong một lần đi quaHệ thống làm sạch tự động được cải tiến để đạt hiệu quả cao
Làm sạch các khe hở nhất quán để mang lại hiệu quả tốt nhất Làm sạch tự độngHệ thống chỉ dẫn
Tự động điều chỉnh độ mòn con lăn chổi chính Ba mức áp lục phù hợp với 1 nút nhấnKhóa thông minh Kärcher
- Lập trình với 28 ngôn ngữ khác nhau.
- Phân quyền cho người sử dụng
Chổi chính trên trục sau
- Dễ dàng chạy trên những vĩa hè cao
- Dễ dàng tiếp cận và thay thế con lăn chổi trong thời gian ít hơn 5 phút
Bảng điều khiển
- Dữ liệu máy được hiển thị trên màn hình (như hiển thị độ hao mòn trục quét lăn chính)
- Mã màu
Khái niệm Power Plus
- Công suất dư thừa được tạo ra sẽ được truyền sang pin
- Khi chạy lên đồi, động cơ sẽ được bổ sung thêm cường độ
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Động cơ dẫn động | Động cơ xoay chiều |
Hiệu suất truyền động (kW) | 1,4 |
Loại truyền động | Điện |
Hiệu suất diện tích tối đa (m²/h) | 6300 |
Tối đa hiệu suất khu vực với 2 bàn chải biên (m²/h) | 8700 |
Bề rộng vận hành (mm) | 640 |
Bề rộng vận hành với một chổi biên (mm) | 1050 |
Bề rộng vận hành với hai chổi biên (mm) | 1450 |
Dung lượng ắc-quy (Ah) | 240 |
Điện áp ắc-quy (V) | 24 |
Thời gian sử dụng pin (h) | 4 |
Bình chứa rác quét được (l) | 110 |
Khả năng leo dốc (%) | 12 |
Tốc độ vận hành (km/h) | 6 |
Trọng lượng (với các phụ kiện) (Kg) | 410 |
Trọng lượng, sãn sàng vận hành (Kg) | 610 |
Trọng lượng bao gồm bao bì (Kg) | 410 |
Kích thước (D x R x C) (mm) | 1800 x 1250 x 1450 |
Scope of supply
- Lốp hơi
- Chổi bên hình lưỡi liềm chuyên để quét
Thiết bị
- Hệ thống vệ sinh màng lọc tự động
- Nắp bụi thô
- Nguyên tắc đổ lật
- Bộ truyền động dạng kéo tiến
- Bộ truyền động dạng kéo lùi
- Hút
- Sử dụng ngoài trời
- Sử dụng trong nhà
- Bộ đếm thời gian vận hành
- Chức năng quét, có thể ngắt
- Khóa thông minh Kärcher
- Hệ thống khởi động/ngừng
- Hệ thống chỉ dẫn
- Hệ thống Power Plus
- Tuự động điều chỉnh độ mòn con lăn chổi chính
- Hệ thống giũ bụi tự động
- Màn hình đa tính năng
- Ngôn ngữ người sử dụng/quyền người sử dụng
- Khái niệm dịch vụ chung
- Tùy chọn ràng buộc Home Base
- Chổi chính trên trục sau
Khu vực ứng dụng
- Chỗ đậu xe
- Hệ thống sản xuất
- Khu vực hậu cần
- Khách sạn
- Siêu thị bán lẻ
- Khu vực nhà kho
- Các con đường